Xà gồ thép Z hay xà gồ Z có kết cấu thanh thép dưới dạng mặt cắt hình chữ Z. Giống như xà gồ C, xà gồ Z cũng có các đặc điểm: dễ gia công, tính chịu lực cao. Điều này được lý giải bởi hình dạng của xà gồ Z cho phép chồng lên nhau giữa các khớp nối, tăng kiên cố cho công trình.
Thông thường ở các công trình có kích thước cột lớn hơn 6 mét, nhiều người sẽ ưu tiên chọn xà gồ Z, đột lỗ ở hai đầu hay ở cạnh sườn và liên kết chúng bằng bulong.
– Ưu điểm của xà gồ Z Vina One:
+ Xà gồ Z Vina One có khả năng chịu tải trọng lớn, tiết kiệm chi phí xây dựng.
+ Dễ gia công, vận chuyển, khả năng chịu lực va đập tốt, ít tốn phí bảo trì và có nhiều kích thước để khách hàng lựa chọn.
+ Xà gồ Z có độ bền cao, gọn nhẹ, giá cả tiết kiệm hợp lý, chất liệu xà gồ đảm bảo chống gỉ sét, đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình.
– Ứng dụng của xà gồ Z Vina One:
+ Sản phẩm xà gồ Z Vina One trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình lớn như: nhà kho, xưởng công nghiệp, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, siêu thị, trung tâm thương mại,…
+ Làm nhà khung, nhà mái các công trình dân dụng.
+ Làm đòn tay thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe và các loại nhà tiền chế khác,…
Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.
Loại Xà gồ | Kích thước danh nghĩa (mm) |
Chiều dài chồng mí theo nhịp Xà gồ | ||||||||
H | E | F | L | Khoảng cách đột lỗ | <6000 mm | 6000 ~9000 mm |
>9000 ~12000 mm |
|||
Z80 | 80 | 50 | 56 | 16-20 | 900 | 900 | ||||
Z125 | 125 | 50 | 56 | 16-20 | 900 | 900 | ||||
Z150 | 150 | 50 | 56 | 16-20 | 900 | 900 | ||||
Z175 | 175 | 50 | 56 | 16-20 | 900 | 900 | ||||
Z175 | 175 | 60 | 66 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 | ||
Z200 | 200 | 50 | 66 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 | ||
Z200 | 200 | 60 | 66 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 | ||
Z200 | 200 | 70 | 76 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 | ||
Z250 | 250 | 60 | 66 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 | ||
Z250 | 250 | 70 | 76 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 | ||
Z300 | 300 | 70 | 76 | 16-20 | 900 | 900 | 900 | 900 |
Ghi chú: Đối với chủng loại Xà gồ kẽm chúng tôi có thể sản xuất với độ dày lớp mạ từ Z60 ~Z275.
Độ dày thành phẩm từ 1 ~ 3mm
PHÂN LOẠI THEO KÍCH THƯỚC VÀ HẠN MỨC | DUNG SAI KÍCH THƯỚC | ||
Cạnh Xà gồ |
H | ±1mm | |
E | ±1mm | ||
F | ±1mm | ||
L | ±2mm | ||
Độ dày |
t ≦ 0.60 | ± 0.035 | |
0.60 < t ≦ 0.80 | ± 0.040 | ||
0.80 < t ≦ 1.00 | ± 0.050 | ||
1.00 < t ≦ 1.25 | ± 0.060 | ||
1.25 < t ≦ 1.60 | ± 0.070 | ||
1.60 < t ≦ 2.00 | ± 0.080 | ||
2.00 < t ≦ 2.50 | ± 0.100 | ||
2.50 < t ≦ 3.15 | ± 0.120 | ||
t > 3.15 | ± 0.140 | ||
Chiều dài | -0, + không quy định |
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||
C | Mn | P | S | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
||
JIS G 3302 |
SGCC | ≦ 0.15 | ≦ 0.80 | ≦ 0.050 | ≦ 0.050 | ≧ 205 | ≧ 270 | ≧ 24 |
SGC340 | ≦ 0.25 | ≦ 1.70 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 245 | ≧ 340 | ≧ 20 | |
SGC400 | ≦ 0.25 | ≦ 1.70 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 295 | ≧ 400 | ≧ 18 | |
SGC440 | ≦ 0.25 | ≦ 1.70 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 335 | ≧ 440 | ≧ 18 | |
SGC490 | ≦ 0.30 | ≦ 2.00 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 365 | ≧ 490 | ≧ 16 | |
ASTM A653 | CS Type A | ≦ 0.10 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 107 ~ 380 | 270 ~ 430 | ≧ 20 |
CS Type B | 0.02 ~ 0.15 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 205 ~ 380 | 270 ~ 430 | ≧ 20 | |
SS33 [230] | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.04 | ≦ 0.04 | ≧ 230 | ≧ 310 | ≧ 20 | |
SS37 [255] | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.10 | ≦ 0.04 | ≧ 255 | ≧ 360 | ≧ 18 | |
SS40 [275] | ≦ 0.25 | ≦ 1.35 | ≦ 0.10 | ≦ 0.04 | ≧ 275 | ≧ 380 | ≧ 16 | |
AS1397 | G250 | ≦ 0.12 | ≦ 0.50 | ≦ 0.040 | ≦ 0.035 | ≧ 250 | ≧ 320 | ≧ 25 |
G300 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧ 300 | ≧ 340 | ≧ 20 | |
G350 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧ 350 | ≧ 420 | ≧ 15 | |
JIS G 3101 |
SS400 | – | – | ≦ 0.05 | ≦ 0.05 | ≧ 245 | 400 ~ 510 | ≧ 21 |
Khác | SAE1006 | ≦ 0.08 | 0.25 ~ 0.40 | ≦ 0.03 | ≦ 0.05 | – | – | – |
SAE1008 | ≦ 0.10 | 0.30 ~ 0.50 | ≦ 0.03 | ≦ 0.05 | – | – | – |