– Ưu điểm:
+ Tôn mạ lạnh Vina One với hợp chất phủ bề mặt cao cấp Diamond – MAF cho lớp tôn nền được bảo vệ chắc chắn, làm mát không gian hiệu quả gấp 5 lần so với các dòng tôn phổ biến trên thị trường.
+ Tôn mạ lạnh Vina One đảm bảo độ bền, chống ăn mòn gỉ sét gấp 4 lần; an toàn trong quá trình thi công cho thời hạn bảo hành lên đến 30 năm bền bỉ.
– Ứng dụng:
+ Công nghiệp: làm mái lợp vách các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế.
+ Nông nghiệp: trang trại, chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm, mô hình trồng trọt cây giống, vườn tượt…
+ Dân dụng: nhà ở, cửa phòng…
Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.
| KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | ||||
| Phạm vi sản xuất | Độ dày t (mm) | Khổ rộng (mm) | ||
| 0.16 ~ 1.20 | 914 ~ 1250 | |||
| Dung sai độ dày và khổ rộng (mm) | Hạng mục | Dung sai (t: độ dày nguyên liệu) | ||
| Độ dày | t≦0.25 | ±0.04 | ||
| 0.25<t≦0.40 | ±0.05 | |||
| 0.40<t≦0.60 | ±0.06 | |||
| 0.60<t≦0.80 | ±0.07 | |||
| 0.80<t≦1.00 | ±0.07 | |||
| 1.00<t≦1.25 | ±0.08 | |||
| Khổ rộng | -0, +7 | |||
| LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | |||
| Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa |
THƯ Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Độ dày lớp mạ tương đương (mm) |
| AZ50 | 50 | 40 | 0.018 |
| AZ70 | 70 | 60 | 0.026 |
| AZ90 | 90 | 76 | 0.033 |
| AZ100 | 100 | 89 | 0.043 |
| AZ120 | 120 | 102 | 0.046 |
| AZ150 | 150 | 130 | 0.054 |
| CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | |||||||||||||
| Chủng loại | Thành phần hóa học (%) |
Tính chất cơ học | |||||||||||
| C | Mn | P | S |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) |
Độ dãn dài (%) | |||||||
| 0.25mm ≦t < 0.40mm | 0.40mm ≦t < 0.60mm | 0.60mm ≦t < 1.00mm | 1.00mm ≦t < 1.60mm | ||||||||||
| SGLCC | ≦ 0.15 | ≦ 0.80 | ≦ 0.050 | ≦ 0.050 | (205 ≦) | (270 ≦) | (≧ 20) | (≧ 21) | (≧ 24) | (≧ 24) | |||
| SGLC570 | ≦ 0.30 | ≦ 2.50 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | 560 ≦ | 570 ≦ | – | – | – | – | |||
| CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ||||||
| Hình dạng | Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800) |
|||||
| Hạng mục | Dung sai | Chủng loại | Khoảng cách khe uốn | |||
| Độ cong vòng | 2 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm | ≧0.40 <1.2 |
≧1.2 <1.6 |
≧1.60 <3.0 |
||
| Độ phẳng | Lượn sóng | ≦12 | SGLCC | 0t | 0t | 1t |
| Sóng biên | ≦6 | SGLC570 | – | – | – | |
| Dãn giữa | ||||||
| KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | ||
| Phạm vi sản xuất | ||
| Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | |
| 0.16 ~ 1.20 | 914 ~ 1250 | |
| Dung sai độ dày và khổ rộng (mm) |
||
| Hạng mục | Dung sai (t: độ dày nguyên liệu) | |
| Độ dày | t≦0.25 | ±0.04 |
| 0.25<t≦0.40 | ±0.05 | |
| 0.40<t≦0.60 | ±0.06 | |
| 0.60<t≦0.80 | ±0.07 | |
| 0.80<t≦1.00 | ±0.07 | |
| 1.00<t≦1.25 | ±0.08 | |
| Khổ rộng | -0, +7 | |
| LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | |||
| Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa |
Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm một mặt (g/m2 ) |
| AZ150 | 150 | 135 | 60 |
| CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | |||||||
| Chủng loại | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||
| C | Mn | P | S | Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt |
Độ dãn dài (%) | |
| G250 | ≦ 0.12 | ≦ 0.50 | ≦ 0.040 | ≦ 0.035 | ≧ 250 | ≧ 320 | ≧ 25 |
| G300 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧ 300 | ≧ 340 | ≧20 |
| G350 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧ 350 | ≧ 420 | ≧15 |
| G550 | ≦ 0.20 | ≦ 1.20 | ≦ 0.040 | ≦ 0.030 | ≧ 550 | ≧ 550 | ≧2 |
| CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ||||
| Hình dạng | Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800) |
|||
| Hạng mục | Dung sai | Chủng loại | Khoảng cách khe uốn theo độ mạ | |
| AZ150 | ||||
| Độ cong vòng | 2 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm | G250 | 0 | |
| Độ phẳng | Lượn sóng | ≦12 | G300 | 1t |
| Sóng biên | ≦6 | G350 | 1t | |
| Dãn giữa | G550 | 2t | ||
| KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | ||
| Phạm vi sản xuất | ||
| Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | |
| 0.16 ~ 1.20 | 914 ~ 1250 | |
| Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm) | ||
| Hạng mục | Dung sai (t: độ dày nguyên liệu) | |
| Độ dày | t≦0.25 | ±0.04 |
| 0.25<t≦0.40 | ±0.05 | |
| 0.40<t≦0.60 | ±0.06 | |
| 0.60<t≦0.80 | ±0.07 | |
| 0.80<t≦1.00 | ±0.07 | |
| 1.00<t≦1.25 | ±0.08 | |
| Khổ rộng | -0, +7 | |
| LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||
| BẢNG LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||
| Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa (SI Units) |
Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2 ) |
| AZ100 | 100 | 85 |
| AZ110 | 110 | 95 |
| AZ120 | 120 | 105 |
| AZ150 | 150 | 130 |
| AZ165 | 165 | 150 |
| AZ180 | 180 | 155 |
| AZ210 | 210 | 180 |
| CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | |||||||||||
| Chủng loại | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||||
| C | Mn | P | S |
Giới hạn bền (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) |
Độ dãn dài (%) | |||||
| CS Type A | ≦ 0.10 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 205 ~ 410 | (≧270 ~ ≦430) | ≧ 20 | ||||
| CS Type B | 0.02 ~ 0.15 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 245 ~ 410 | (≧270 ~ ≦430) | ≧ 20 | ||||
| SS33 [230] | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.04 | ≦ 0.04 | ≧ 230 | ≧ 310 | ≧ 20 | ||||
| SS80 [550] Class 1 | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.04 | ≦ 0.04 | ≧ 550 | ≧ 570 | – | ||||
| CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | |||||||||||
| Hình dạng |
Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800 ) |
||||||||||
| Hạng mục | Dung sai | Ký hiệu lớp mạ | Khoảng cách khe uốn | ||||||||
| Độ cong vòng | 2 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm | CS Type A | 0 | ||||||||
| Độ phẳng | Lượn sóng | ≦12 | CS Type B | 0 | |||||||
| Sóng biên | ≦6 | SS33 [230] | 11/2 | ||||||||
| Dãn giữa | SS80 [550] Class 1 |
– | |||||||||