TÔN MẠ MÀU

– Ưu điểm của tôn mạ  màu Vina One:

+ Tôn mạ lạnh màu Vina One theo tiêu chuẩn bảng màu Ral cho tính thẩm mỹ cao,… đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

+ Tôn mạ lạnh màu gia tăng tuổi thọ với các lớp bảo vệ bề mặt cao cấp chống trầy xước, chống ăn mòn, chống bám cho thời hạn chống phai màu 12 năm, chống thủng 30 năm.

– Ứng dụng của tôn mạ lạnh màu Vina One:

+ Công nghiệp: làm mái lợp vách các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế.

+ Nông nghiệp: trang trại, chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm, mô hình trồng trọt cây giống, vườn tượt…

+ Dân dụng: nhà ở, cửa phòng…

Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.

KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG 
PHẠM VI SẢN XUẤT 
Độ dày t (mm) 
Khổ rộng (mm) 
0.16
~ 1.20
914 ~
1250
Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm) 
Hạng mục  Dung sai (t: độ dày nguyên liệu)
Độ dày  t≦0.25 ±0.04
0.25<t≦0.40 ±0.05
0.40<t≦0.60 ±0.06
0.60<t≦0.80 ±0.07
0.80<t≦1.00 ±0.07
1.00<t≦1.25 ±0.08
Khổ rộng  -0, +7
           
LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THÉP NỀN
Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa  Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2)
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2)
ASTM
A653/A653M
Z275 275 235
ASTM
A792/A792M
AZ150 150 130
AZ165 165 150
AZ180 180 155
AZ210 210 180


CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC THÉP NỀN GL 
Chủng loại XL Thành phần hóa học (%)
Tính chất cơ học 
C Mn P S Giới hạn chảy (N/mm2) 
Giới hạn đứt (N/mm2) 
Độ dãn dài (%)
 SS Grade 33 ≦ 0.20 ≦  1.35 ≦ 0.04 ≦ 0.04 ≧ 230 ≧ 310 ≧ 20
SS Grade 80 Class 1 ≦ 0.20  ≦  1.35 ≦ 0.04 ≦ 0.04 ≧ 550 ≧ 570  – 
                       
ĐỘ DÀY LỚP SƠN 
Dung sai độ dày lớp sơn 
Mặt trên  Mặt dưới 
Độ dày lớp sơn biểu thị
Dung sai cho phép tổng 2 lớp sơn chính + sơn lót 
Độ dày lớp sơn biểu thị 
Dung sai cho phép tổng hai lớp sơn chính + sơn lót 
Sơn
chính: 20 µm
 ±5 µm Tổng hai lớp
sơn chính và sơn lót: 8 µm
±1 µm
Sơn
lót: 5 µm
±1 µm
                       
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA 
Hình dạng 

Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 180o)


Hạng mục  Dung sai  Chủng loại XL  Độ dày biểu thị (mm) 
Khoảng cách bên trong khe uốn (Số lớp tôn tối đa có độ dày biểu thị)
Độ cong vòng
2 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm
SS Grade
33
≦0.40 Mặt
trên: 2;  Mặt dưới: 4
 Độ phẳng  Lượn sóng ≦12 >0.40 ≦1.20 Mặt
trên: 3;  Mặt dưới: 5
Sóng biên
≦6 SS Grade 80 Class 1 ≦0.40 Mặt
trên: 3; Mặt dưới: 5
Dãn giữa  >0.40 ≦1.20 Mặt
trên: 4; Mặt dưới: 6

KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG
Phạm vi sản xuất   Độ dày t (mm)  Khổ rộng (mm)
0.16 ~ 1.20 914 ~ 1250
 Dung sai độ dày và khổ rộng (mm) ) Hạng  mục Dung sai (t: độ dày nguyên liệu)
Độ dày t≦0.25 ±0.04
0.25<t≦0.40 ±0.05
0.40<t≦0.60 ±0.06
0.60<t≦0.80 ±0.07
0.80<t≦1.00 ±0.07
1.00<t≦1.25 ±0.08
 Khổ rộng  -0, +7
LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG

Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa


Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2)  điểm 2 Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2) 
Độ dày lớp mạ tương đương (mm)
AZ50 50 40 0.018
AZ70 70 60 0.026
AZ90 90 76 0.033
AZ100 100 89 0.043
AZ120 120 102 0.046
AZ150 150 130 0.054
CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC THÉP NỀN GI
Chủng loại  Chủng loại  nguyên liệu  nguyên liệu Thành phần hóa học (%)   Tính chất cơ học 
C Mn P S

 Giới hạn chảy (N/mm2 )

Giới hạn đứt (N/mm)  Độ dãn dài (%)
0.25mm ≦t < 0.40mm 0.40mm ≦t < 0.60mm 0.60mm ≦t < 1.00mm 1.00mm ≦t < 1.60mm
CGCC SGCC ≦ 0.15 ≦ 0.80 ≦ 0.050 ≦ 0.050 (205 ≦) (270  ≦)  –   –   –   – 
CGC570 SGC570 ≦ 0.30 ≦ 2.50 ≦ 0.20 ≦ 0.050 560  ≦ 570  ≦  –   –   –   – 
ĐỘ DÀY LỚP SƠN
 
Chủng loại lớp sơn
Dung sai độ dày lớp sơn 
Mặt trên   Mặt dưới
Độ dày lớp sơn biểu thị  Dung sai cho phép tổng hai lớp sơn chính + sơn lót  Độ dày lớp sơn biểu thị  Dung sai cho phép tổng hai lớp sơn chính + sơn lót 
PPGI Sơn chính: 13 ~ 20 µm  ±2 µm Tổng hai lớp sơn chính và sơn lót: 5 ~ 10µm  +2µm; -1µm
Sơn lót: 5 ~ 8 µm
SPGI Tổng hai lớp: 10 µm  +3µm; -1µm 5µm  +2µm; -1µm
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA LỚP MẠ MÀU
Chủng loại áp dụng  Độ cứng lớp mạ    Độ bóng  Độ lệch màu  Độ bền  Độ chịu mài mòn dung môi Tính chịu va đập Tính bám dính 
Thí nghiệm độ cứng bút chì Thí nghiệm đo chiếu góc 60˚ 
So độ lệch màu  Thí nghiệm phun sương nước muối Thí nghiệm chà búa M.E.K  Thí nghiệm va đập  Thí nghiệm trực quan
PPGI Loại 2H ±10% ΔE≦1.5 500 hours 100 lần m=500g
r=6.35mm
h=500mm
0/100
SPGI  –   –   –   –   –   –   – 
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA
Hình dạng Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800)  
Hạng mục Dung sai Chủng loại Độ dày biểu thị (mm) Khoảng cách bên trong khe uốn
(Số lớp tôn tối đa có độ dày biểu thị)

Độ cong vòng  2 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm PPGI SPGI
CGCC ≦0.40 Mặt trên: 2;  Mặt dưới: 4 Mặt trên: 3; Mặt dưới: 5
Độ phẳng Lượn sóng  ≦12 >0.40 ≦1.20 Mặt trên: 3;  Mặt dưới: 5 Mặt trên: 4; Mặt dưới: 6
Sóng biên ≦6 CGC570 ≦0.40 Mặt trên: 3; Mặt dưới: 5 Mặt trên: 4; Mặt dưới: 6
Dãn giữa >0.40 ≦1.20 Mặt trên: 4; Mặt dưới: 6 Mặt trên: 5; Mặt dưới: 7
KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG
Phạm vi sản xuất
Độ dày t (mm) Khổ rộng (mm)
0.16 ~ 1.20 914 ~ 1250
Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm)
Hạng mục Dung sai (t: độ dày nguyên liệu)
Độ dày t≦0.25 ±0.04
0.25<t≦0.40 ±0.05
0.40<t≦0.60 ±0.06
0.60<t≦0.80 ±0.07
0.80<t≦1.00 ±0.07
1.00<t≦1.25 ±0.08
Khổ rộng  -0, +7
LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THÉP NỀN GL
 Bảng lượng mạ tương đương

Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa
 Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2)
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2)
AZ50 50 40
AZ70 70 60
AZ90 90 76
AZ100 100 85
AZ120 120 102
AZ150 150 130
CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC THÉP NỀN GL
Chủng loại       Tính chất cơ học
Mn  S  Giới hạn chảy
(N/mm)
 Giới hạn đứt
(N/mm)
 Độ dãn dài (%)
0.25mm ≦t < 0.40mm 0.40mm ≦t < 0.60mm 0.60mm ≦t < 1.00mm 1.00mm ≦t < 1.60mm
CGLCC   ≦ 0.80 ≦ 0.050 (205 ≦) (270  ≦)  (≧ 20) (≧ 21)  (≧ 24)  (≧ 24)
CGLC570   ≦ 2.50 ≦ 0.050 560  ≦ 570  ≦  –   –   –   – 
ĐỘ DÀY LỚP SƠN
Chủng loại lớp sơn  Dung sai độ dày lớp sơn
Mặt trên Mặt dưới
Độ dày lớp sơn biểu thị  Dung sai cho phép tổng 2 lớp sơn chính + sơn lót  Độ dày lớp sơn biểu thị  Dung sai cho phép tổng hai lớp sơn chính + sơn lót
PPGL Sơn chính: 13 ~ 20 µm  ±2 µm Tổng hai lớp sơn chính và sơn lót: 5 ~ 10µm  +2µm; -1µm
Sơn lót: 5 ~ 8 µm
SPGL Tổng hai lớp: 10 µm  +3µm; -1µm 5µm  +2µm; -1µm
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA LỚP MẠ MÀU
Chủng loại áp dụng  Độ cứng lớp mạ  Độ bóng  Độ lệch màu
Độ bền Độ chịu mài mòn dung môi  Tính chịu va đập   Tính bám dính 
Thí nghiệm độ cứng bút chì  Thí nghiệm đo chiếu góc 60˚ 
So độ lệch màu Thí nghiệm phun sương nước muối Thí nghiệm chà búa M.E.K Thí nghiệm va đập  Thí nghiệm trực quan
PPGL Loại 2H ±10% ΔE≦1.5 500 hours 100 lần m=500g
r=6.35mm
h=500mm
0/100
SPGL  –   –   –   –   –   –   – 
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA
Hình dạng   Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 180˚)
Hạng mục Dung sai  Chủng loại   Độ dày biểu thị  Khoảng cách bên trong khe uốn (Số lớp tôn tối đa có độ dày biểu thị)
Độ cong vòng 2 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm PPGI SPGI
CGLCC ≦0.40 Mặt trên: 2;  Mặt dưới: 4 Mặt trên: 3; Mặt dưới: 5
Độ phẳng Lượn sóng  ≦12 >0.40 ≦1.20 Mặt trên: 3;  Mặt dưới: 5 Mặt trên: 4; Mặt dưới: 6
Sóng biên ≦6 CGLC570 ≦0.40 Mặt trên: 3; Mặt dưới: 5 Mặt trên: 4; Mặt dưới: 6
Dãn giữa >0.40 ≦1.20 Mặt trên: 4; Mặt dưới: 6 Mặt trên: 5; Mặt dưới: 7
Sản phẩm tole kẽm mạ màu PPGISản phẩm tole hợp kim nhôm – kẽm mạ màu PPGL
AS/ZS 2728
 Tiêu chuẩn Úc
AS/ZS 2728
 Tiêu chuẩn Úc
ASTM A755/A755M
 Tiêu chuẩn Mỹ
ASTM A755/A755M
 Tiêu chuẩn Mỹ
BS EN10169
Tiêu chuẩn Châu Âu
BS EN10169
Tiêu chuẩn Châu Âu
MS 2383
Tiêu chuẩn Malaysia
MS 2383
Tiêu chuẩn Malaysia