THÉP V KẼM
So với thép hình V thông thường thì thép V mạ kẽm có khả năng chống lại tác động của môi trường tốt hơn, nổi bật nhất là chống lại sự bào mòn của nước hoặc nước biển cũng như một số loại axit khác có trong môi trường.
– Ưu điểm:
+ Cứng, có độ bền nhất định, gần như không bị biến đổi khi chịu tác động của thời tiết
+ Cường độ chịu lực cao, vững chắc dưới những rung động mạnh.
+ Không bị ảnh hưởng về hình dạng khi có tác động nhiệt cao.
+ Lớp mạ kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài giúp bề mặt luôn sáng bóng.
– Ứng dụng:
+ Các công trình dân dụng, kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế
+ Là lựa chọn ý tưởng cho các công trình điện đường ngoài trời, nhà máy hóa chất, dầu khí, chất đốt.
+ Thiết kế nội thất như bàn, ghế, tủ hay các loại hàng gia dụng khác
+ Sản xuất, lắp đặt các thiết bị máy móc như khung sườn xe, cột điện cao thế, tháp ăng ten,…
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT THÉP HÌNH V (CÁN NGUỘI) | ||||||||||||||
KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN TRỌNG (kg/6m) | |||||||||||||
1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.80 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 3.70 | 4.00 | 4.30 | 5.00 | 5.50 | 5.70 | |
V20 | 1.81 | 2.15 | 2.65 | 3.14 | 3.44 | 4.24 | 4.95 | 5.69 | 5.93 | 6.31 | 6.68 | 7.54 | 8.03 | 8.19 |
V25 | 2.28 | 2.71 | 3.36 | 3.98 | 4.38 | 5.42 | 6.36 | 7.34 | 7.67 | 8.20 | 8.71 | 9.89 | 10.62 | 10.87 |
V30 | 2.76 | 3.28 | 4.06 | 4.83 | 5.32 | 6.59 | 7.77 | 8.98 | 9.41 | 10.08 | 10.73 | 12.25 | 13.21 | 13.56 |
V35 | 3.23 | 3.84 | 4.77 | 5.68 | 6.26 | 7.77 | 9.18 | 10.63 | 11.15 | 11.96 | 12.76 | 14.60 | 15.80 | 16.24 |
V40 | 3.70 | 4.41 | 5.48 | 6.53 | 7.21 | 8.95 | 10.60 | 12.28 | 12.90 | 13.85 | 14.78 | 16.96 | 18.39 | 18.93 |
V45 | 4.17 | 4.97 | 6.18 | 7.38 | 8.15 | 10.13 | 12.01 | 13.93 | 14.64 | 15.73 | 16.81 | 19.31 | 20.98 | 21.61 |
V50 | 4.64 | 5.54 | 6.89 | 8.22 | 9.09 | 11.30 | 13.42 | 15.58 | 16.38 | 17.62 | 18.84 | 21.67 | 23.57 | 24.30 |
V55 | 5.11 | 6.10 | 7.59 | 9.07 | 10.03 | 12.48 | 14.84 | 17.23 | 18.12 | 19.50 | 20.86 | 24.02 | 26.16 | 26.98 |
TÍNH CHẤT HÓA HOC – VẬT LÝ NGUYÊN LIỆU | |||||||
Mác thép | Thành phần hóa học (%) |
Tính chất cơ học |
|||||
C | Mn | P | S | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
|
SGCC |
≦ 0.15 | ≦ 0.80 | ≦ 0.050 | ≦ 0.050 | ≧ 205 | ≧ 270 | ≧ 24 |
SGC340 | ≦ 0.25 | ≦ 1.70 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 245 | ≧ 340 | ≧ 20 |
SGC400 | ≦ 0.25 | ≦ 1.70 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 295 | ≧ 400 | ≧ 18 |
SGC440 | ≦ 0.25 | ≦ 1.70 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 335 | ≧ 440 | ≧ 18 |
SGC490 | ≦ 0.30 | ≦ 2.00 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | ≧ 365 | ≧ 490 | ≧ 16 |
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT THÉP HÌNH V (CÁN NGUỘI) | ||||||||||||||
KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN TRỌNG (kg/6m) | |||||||||||||
1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.80 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 3.70 | 4.00 | 4.30 | 5.00 | 5.50 | 5.70 | |
V20 | 1.81 | 2.15 | 2.65 | 3.14 | 3.44 | 4.24 | 4.95 | 5.69 | 5.93 | 6.31 | 6.68 | 7.54 | 8.03 | 8.19 |
V25 | 2.28 | 2.71 | 3.36 | 3.98 | 4.38 | 5.42 | 6.36 | 7.34 | 7.67 | 8.20 | 8.71 | 9.89 | 10.62 | 10.87 |
V30 | 2.76 | 3.28 | 4.06 | 4.83 | 5.32 | 6.59 | 7.77 | 8.98 | 9.41 | 10.08 | 10.73 | 12.25 | 13.21 | 13.56 |
V35 | 3.23 | 3.84 | 4.77 | 5.68 | 6.26 | 7.77 | 9.18 | 10.63 | 11.15 | 11.96 | 12.76 | 14.60 | 15.80 | 16.24 |
V40 | 3.70 | 4.41 | 5.48 | 6.53 | 7.21 | 8.95 | 10.60 | 12.28 | 12.90 | 13.85 | 14.78 | 16.96 | 18.39 | 18.93 |
V45 | 4.17 | 4.97 | 6.18 | 7.38 | 8.15 | 10.13 | 12.01 | 13.93 | 14.64 | 15.73 | 16.81 | 19.31 | 20.98 | 21.61 |
V50 | 4.64 | 5.54 | 6.89 | 8.22 | 9.09 | 11.30 | 13.42 | 15.58 | 16.38 | 17.62 | 18.84 | 21.67 | 23.57 | 24.30 |
V55 | 5.11 | 6.10 | 7.59 | 9.07 | 10.03 | 12.48 | 14.84 | 17.23 | 18.12 | 19.50 | 20.86 | 24.02 | 26.16 | 26.98 |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ NGUYÊN LIỆU | |||||||
Mác thép | Thành phần hóa học (%) |
Tính chất cơ học |
|||||
C | Mn | P BẢNG |
SBẢNG S | Giới hạn chảy (N/mm2) ) | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | ≦ 0.05 | ≦ 0.05 | ≧ 245 | 400 ~ 510 | ≧ 21 |
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT THÉP HÌNH V (CÁN NGUỘI) | ||||||||||||||
KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN TRỌNG (kg/6m) | |||||||||||||
1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.80 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 3.70 | 4.00 | 4.30 | 5.00 | 5.50 | 5.70 | |
V20 | 1.81 | 2.15 | 2.65 | 3.14 | 3.44 | 4.24 | 4.95 | 5.69 | 5.93 | 6.31 | 6.68 | 7.54 | 8.03 | 8.19 |
V25 | 2.28 | 2.71 | 3.36 | 3.98 | 4.38 | 5.42 | 6.36 | 7.34 | 7.67 | 8.20 | 8.71 | 9.89 | 10.62 | 10.87 |
V30 | 2.76 | 3.28 | 4.06 | 4.83 | 5.32 | 6.59 | 7.77 | 8.98 | 9.41 | 10.08 | 10.73 | 12.25 | 13.21 | 13.56 |
V35 | 3.23 | 3.84 | 4.77 | 5.68 | 6.26 | 7.77 | 9.18 | 10.63 | 11.15 | 11.96 | 12.76 | 14.60 | 15.80 | 16.24 |
V40 | 3.70 | 4.41 | 5.48 | 6.53 | 7.21 | 8.95 | 10.60 | 12.28 | 12.90 | 13.85 | 14.78 | 16.96 | 18.39 | 18.93 |
V45 | 4.17 | 4.97 | 6.18 | 7.38 | 8.15 | 10.13 | 12.01 | 13.93 | 14.64 | 15.73 | 16.81 | 19.31 | 20.98 | 21.61 |
V50 | 4.64 | 5.54 | 6.89 | 8.22 | 9.09 | 11.30 | 13.42 | 15.58 | 16.38 | 17.62 | 18.84 | 21.67 | 23.57 | 24.30 |
V55 | 5.11 | 6.10 | 7.59 | 9.07 | 10.03 | 12.48 | 14.84 | 17.23 | 18.12 | 19.50 | 20.86 | 24.02 | 26.16 | 26.98 |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ NGUYÊN LIỆU | |||||||
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học |
|||||
C | Mn | P | S | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) ) | Độ giãn dài (%) |
|
CS Type A | ≦ 0.10 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 107 ~ 380 |
270 ~ 430 |
≧ 20 |
CS Type B | 0.02 ~ 0.15 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 205 ~ 380 |
270 ~ 430 |
≧ 20 |
SS33 [230] | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.04 | ≦ 0.04 | ≧ 230 | ≧ 310 | ≧ 20 |
SS37 [255] | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.10 | ≦ 0.04 | ≧ 255 | ≧ 360 | ≧ 18 |
SS40 [275] | ≦ 0.25 | ≦ 1.35 | ≦ 0.10 | ≦ 0.04 | ≧ 275 | ≧ 380 | ≧ 16 |
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN XUẤT THÉP HÌNH V (CÁN NGUỘI) | ||||||||||||||
KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN TRỌNG (kg/6m) | |||||||||||||
1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.80 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 3.70 | 4.00 | 4.30 | 5.00 | 5.50 | 5.70 | |
V20 | 1.81 | 2.15 | 2.65 | 3.14 | 3.44 | 4.24 | 4.95 | 5.69 | 5.93 | 6.31 | 6.68 | 7.54 | 8.03 | 8.19 |
V25 | 2.28 | 2.71 | 3.36 | 3.98 | 4.38 | 5.42 | 6.36 | 7.34 | 7.67 | 8.20 | 8.71 | 9.89 | 10.62 | 10.87 |
V30 | 2.76 | 3.28 | 4.06 | 4.83 | 5.32 | 6.59 | 7.77 | 8.98 | 9.41 | 10.08 | 10.73 | 12.25 | 13.21 | 13.56 |
V35 | 3.23 | 3.84 | 4.77 | 5.68 | 6.26 | 7.77 | 9.18 | 10.63 | 11.15 | 11.96 | 12.76 | 14.60 | 15.80 | 16.24 |
V40 | 3.70 | 4.41 | 5.48 | 6.53 | 7.21 | 8.95 | 10.60 | 12.28 | 12.90 | 13.85 | 14.78 | 16.96 | 18.39 | 18.93 |
V45 | 4.17 | 4.97 | 6.18 | 7.38 | 8.15 | 10.13 | 12.01 | 13.93 | 14.64 | 15.73 | 16.81 | 19.31 | 20.98 | 21.61 |
V50 | 4.64 | 5.54 | 6.89 | 8.22 | 9.09 | 11.30 | 13.42 | 15.58 | 16.38 | 17.62 | 18.84 | 21.67 | 23.57 | 24.30 |
V55 | 5.11 | 6.10 | 7.59 | 9.07 | 10.03 | 12.48 | 14.84 | 17.23 | 18.12 | 19.50 | 20.86 | 24.02 | 26.16 | 26.98 |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ NGUYÊN LIỆU | |||||||
Mác thép | Thành phần hóa học (%) |
Tính chất cơ học |
|||||
C | Mn | P | S | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
|
G250 | ≦ 0.12 | ≦ 0.50 | ≦ 0.040 | ≦ 0.035 | ≧ 250 | ≧ 320 | ≧ 25 |
G300 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧ 300 | ≧ 340 | ≧ 20 |
G350 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧ 350 | ≧ 420 | ≧ 15 |