
– Ưu điểm:
+ Thép tròn trơn Vina One có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
+ Hình dạng của thép tròn trơn dễ hàn, cắt; thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
+ Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội, đạt chất lượng cao trong ngành xây dựng.
– Ứng dụng:
+ Dự án cầu đường: sản phẩm gia công các chi tiết hoa văn.
+ Công nghiệp: đóng tàu, thủy điện, kỹ thuât, giao thông vận tải, cơ khí,…
+ Dân dụng: nhà xưởng, nhà ở,…
Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.
Loại sản phẩm (φ) | Đường kính danh nghĩa (mm) | Dung sai đường kính (mm) | Tỉ trọng(kg/m) |
10 | 10 | – | 0.617 |
12 | 12 | – | 0.888 |
14 | 14 | +0.0 -0.3 | 1.21 |
16 | 16 | +0.0 -0.3 | 1.58 |
18 | 18 | +0.0 -0.3 | 2 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||||
% C |
% Mn |
% Si |
% P |
% S |
CEV | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Uốn gối | Đường kính uốn gối | |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | 240 | 380 | 20 | 180 độ | 2d |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | 300 | 440 | 16 | 180 độ | 2d |