THÉP ỐNG OVAL

Thép ống oval là loại thép ống có hình thù đặc trưng với ứng dụng chuyên biệt cho một số công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.

– Ưu điểm:

+ Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng về quy cách , kích thước và hình thái.

+ Đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ của vật liệu cao.

– Ứng dụng:

+ Lan can các công trình dân dụng.

Công trình nội thất sinh hoạt: chân bàn ghế, tủ kệ, khung xe máy, ô tô,…

Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA
AxB
(mm)
ĐỘ DÀY DANH NGHĨA (mm)
0.90 0.95 1.05 1.10 1.15 1.20 1.25 1.35 1.40 1.45 1.50 1.60 1.75 1.90 2.00 2.05 2.30 2.50 2.60 2.80 3.00 3.50 3.80
Oval
15.5×21.5
 –   –   –   –   –   –   –   –   –                             
Oval
28×34
 –   –   –   –   –   –   –   –   –                             
Oval
42×115
 –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   –   – 

Phần “-” là quy cách nhà máy sản xuất

PHÂN LOẠI THEO KÍCH THƯỚC VÀ HẠN MỨC (mm) DUNG SAI KÍCH THƯỚC (mm)
Đường kính ngoài D D12.7 ~  D27  +0
 -0.1
D31.8 ~  D60  +0
 -0.2
Độ dày đối với loại nguyên liệu sau cán nguội (CR) và mạ kẽm (GI) t ≦ 0.60 ± 0.035
 0.60 < t ≦ 0.80 ± 0.040
 0.80 < t ≦ 1.00 ± 0.050
 1.00 < t ≦ 1.25 ± 0.060
1.25 < t ≦ 1.60 ± 0.070
1.60 < t ≦ 2.00 ± 0.080
2.00 < t ≦ 2.50 ± 0.100
2.50 < t ≦ 3.15 ± 0.120
t > 3.15 ± 0.140
Độ dày nguyên liệu đối với cuộn HR t <1.60 ± 0.13
 1.60 ≦ t < 2.00 ± 0.15
 2.00 ≦ t < 2.50 ± 0.17
 2.50 ≦ t < 3.15 ± 0.18
 3.15 ≦ t < 4.00 ± 0.20
Chiều dài  -0, + 50mm
Mác thép Thành phần hóa học(%) Tính chất vật lý
C Mn Si P S Giới hạn chảy 
(N/mm2 )


Giới hạn bền 
(N/mm2 )
Độ dãn dài (%)
Hướng dọc (Mẫu thí nghiệm số 5) Hướng ngang (Mẫu thí nghiệm số 11, 12)
Tương đương với tiêu chuẩn JIS G3445  STKM11A ≤ 0.12 ≤ 0.60 ≤ 0.35 ≤ 0.040 ≤ 0.040  –  ≥ 290 ≥ 35 ≥ 30
STKM13A ≤ 0.25 0.30 – 0.90 ≤ 0.35 ≤ 0.040 ≤ 0.040 ≥ 215 ≥ 370 ≥ 30 ≥ 25
STKM13C ≤ 0.25 0.30 – 0.90 ≤ 0.35 ≤ 0.040 ≤ 0.040 ≥ 380 ≥ 510 ≥ 15 ≥ 10
STKM18A ≤ 0.18 ≤ 1.50 ≤ 0.55 ≤ 0.040 ≤ 0.040 ≥ 275 ≥ 440 ≥ 25 ≥ 20