– Ưu điểm:
+ Tôn mạ kẽm Vina One được sản xuất bằng dây chuyền mạ nhúng nóng, áp dụng công nghệ mạ lò NOF tiên tiến, hiện đại.
+ Tôn mạ kẽm Vina One có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường đạt chất lượng theo các dòng tiêu chuẩn ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh), AS (Úc), TCVN (Việt Nam).
– Ứng dụng:
+ Nội thất doanh nghiệp, văn phòng : tủ quần áo, máng xối, tủ hồ sơ, két sắt, vật liệu cho thiết kế bảng hiệu, quảng cáo…
+ Nội thất dân dụng: Cửa cuốn, cửa kéo, tủ quần áo, máng xối…
Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Qúy khách.
KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | |||
Phạm vi sản xuất | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | |
0.16 ~ 3.20 | 600 ~ 1250 | ||
Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm) | Hạng mục | Dung sai (t: độ dày nguyên liệu) | |
Độ dày | t≦0.40 | ±0.05 | |
0.40<t≦0.60 | ±0.06 | ||
0.60<t≦1.00 | ±0.07 | ||
1.00<t≦1.25 | ±0.08 | ||
1.25<t≦1.60 | ±0.09 | ||
Khổ rộng | -0, +7 |
LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | |||
Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa |
Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Độ dày lớp mạ tương đương (mm) |
Z06 | 60 | 51 | 0.013 |
Z08 | 80 | 68 | 0.017 |
Z10 | 100 | 85 | 0.021 |
Z12 | 120 | 102 | 0.026 |
Z14 | 140 | 119 | 0.029 |
Z18 | 180 | 153 | 0.034 |
Z20 | 200 | 170 | 0.04 |
Z22 | 220 | 187 | 0.043 |
Z25 | 250 | 213 | 0.049 |
Z27 | 275 | 234 | 0.054 |
CHỦNG LOẠI,TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | |||||||||||||
Chủng loại | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||||||
C | Mn | P | S |
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) |
Độ dãn dài (%) | |||||||
0.25mm ≦t < 0.40mm | 0.40mm ≦t < 0.60mm | 0.60mm ≦t < 1.00mm | 1.00mm ≦t < 1.60mm | 1.60mm ≦t < 2.50mm | 2.50mm≦t | ||||||||
SGCC | ≦ 0.15 | ≦ 0.80 | ≦ 0.050 | ≦ 0.050 | (205 ≦) | (270 ≦) | – | – | – | – | – | _ | |
SGC570 | ≦ 0.30 | ≦ 2.50 | ≦ 0.20 | ≦ 0.050 | 560 ≦ | 570 ≦ | – | – | – | – | – | – |
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ||||||
Hình dạng | Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800) | |||||
Hạng mục | Dung sai cho phép | Chủng loại | Khoảng cách khe uốn | |||
Độ cong vòng | 4 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm | < 1.60 | 1.60 ≦ t <3.0 | 3.0 ≦ | ||
Độ phẳng | Lượn sóng | ≦12 | SGCC | 1t | 1t | 2t |
Sóng biên | ≦6 | SGC570 | – | – | – | |
Dãn giữa |
KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | ||
Phạm vi sản xuất | ||
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | |
0.16 ~ 3.20 | 600 ~ 1250 | |
Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm) | ||
Hạng mục | Dung sai (t: độ dày nguyên liệu) | |
Độ dày | t ≦ 0.25 | ±0.04 |
0.25<t≦0.40 | ±0.05 | |
0.40<t≦0.60 | ±0.06 | |
0.60<t≦1.00 | ±0.07 | |
1.00<t≦1.25 | ±0.08 | |
1.25<t≦1.60 | ±0.09 | |
Khổ rộng | -0, +7 |
LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | |||
Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa (SI Units) |
Lượng mạ trung bình thấp 3 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2 ) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm một mặt (g/m2 ) |
Z001 | – | – | – |
Z90 | 90 | 75 | 30 |
Z120 | 120 | 90 | 36 |
Z180 | 180 | 150 | 60 |
Z275 | 275 | 235 | 94 |
CHỦNG LOẠI, TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | ||||||||||||||
Chủng loại | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | ||||||||||||
C | Mn | P | S |
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) |
Độ dãn dài (%) | ||||||||
CS Type A | ≦ 0.10 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 107 ~ 380 | (≧270 ~ ≦430) | ≧20 | |||||||
CS Type B | 0.02 ~ 0.15 | ≦ 0.60 | ≦ 0.030 | ≦ 0.035 | 205 ~ 380 | (≧270 ~ ≦430) | ≧20 | |||||||
SS33 [230] | ≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.04 | ≦ 0.04 | ≧230 | ≧310 | ≧20 | |||||||
SS80 [550] Class 1 |
≦ 0.20 | ≦ 1.35 | ≦ 0.04 | ≦ 0.04 | ≧550 | ≧570 | – |
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ||||||||||||||
Hình dạng |
Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800) |
|||||||||||||
Hạng mục | Dung sai | Ký hiệu lớp mạ | Khoảng cách khe uốn | |||||||||||
Độ cong vòng | 4 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm | Chủng loại CS | Chủng loại SS | |||||||||||
Độ phẳng | Lượn sóng | ≦12 | ≦ 1.0mm | >1.0mm; ≦2.0mm | >2.0mm | 230 | 255 | 275 | ||||||
Z90 | 0 | 0 | 0 | 11/2 | 2 | 21/2 | ||||||||
Sóng biên | ≦6 | |||||||||||||
Z120 | 0 | 0 | 0 | 11/2 | 2 | 21/2 | ||||||||
Dãn giữa | Z180 | 0 | 0 | 0 | 11/2 | 2 | 21/2 | |||||||
Z275 | 0 | 0 | 1 | 11/2 | 2 | 21/2 |
KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | |||
Phạm vi sản xuất | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | |
0.16 ~ 3.20 | 600 ~ 1250 | ||
Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm) | Độ dày | t≦0.25 | ±0.04 |
0.25<t≦0.40 | ±0.05 | ||
0.40<t≦0.60 | ±0.06 | ||
0.60<t≦1.00 | ±0.07 | ||
1.00<t≦1.25 | ±0.08 | ||
1.25<t≦1.60 | ±0.09 | ||
Khổ rộng | -0, +7 |
LƯỢNG MẠ TƯƠNG ĐƯƠNG | |||
Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa |
Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm hai mặt (g/m2) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm hai mặt (g/m2) |
Lượng mạ tối thiểu tại 1 điểm một mặt (g/m2) |
Z100 | 100 | 90 | 40 |
Z200 | 200 | 180 | 80 |
Z275 | 275 | 250 | 110 |
CHỦNG LOẠI,TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀCẤU TẠO HÓA HỌC | |||||||
Chủng loại | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||
C | Mn | P | S |
Giới hạn chảy(N/mm2 ) |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) | Độ dãn dài (%) | |
G250 | ≦ 0.12 | ≦ 0.50 | ≦ 0.040 | ≦ 0.035 | ≧250 | ≧320 | ≧25 |
G300 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧300 | ≧340 | ≧20 |
G350 | ≦ 0.30 | ≦ 1.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ≧350 | ≧420 | ≧15 |
G550 | ≦ 0.20 | ≦ 1.20 | ≦ 0.040 | ≦ 0.030 | ≧550 | ≧550 | ≧2 |
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ||||||
Hình dạng | Thí nghiệm uốn cong (t là độ dày tấm – Góc uốn 1800 ) |
|||||
Hạng mục | Dung sai | Chủng loại | Khoảng cách khe uốn theo lượng mạ | |||
Độ cong vòng | 4 ≦ cho mỗi độ dài 2000mm | Z100 | Z200 | Z275 | ||
Độ phẳng | Lượn sóng | ≦12 | G250 | 0 | 0 | 0 |
Sóng biên | ≦6 | G350 | 0 | 0 | 1t | |
Dãn giữa | G550 | 1t | 2t | 2t |