– Ưu điểm:
+ Tôn cán nguội Vina One có mẫu mã đẹp, bề mặt sáng bóng với màu bạc ánh kim, mép biên sắc cạnh,… đáp ứng nhu cầu của khách hàng về tính thẩm mỹ cao.
+ Tôn cán nguội Vina One đảm bảo chất lượng về độ bền, độ chịu lực cao trong quá trình thi công và sử dụng.
– Ứng dụng:
Tôn cán nguội Vina One được sử dụng nhiều trong ngành:
+ Công nghiệp: đóng tàu, ô tô,…
+ Cơ khí chế tạo, sử dụng để tạo nên các chi tiết máy, làm cầu thang, sàn xe tải, bồn chứa xăng dầu,…
+ Đồ – phụ kiện nội thất: giường, tủ quần áo, bàn ghế, khung cửa kính…
Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.
KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | |||||||||
Phạm vi sản xuất | |||||||||
Độ dày t (mm) |
Khổ rộng (mm) | ||||||||
0.30 ~ 2.00 |
300 ~ 1250 | ||||||||
Dung sai cho phép độ dày theo Class A JIS G3141 dưới đây | |||||||||
Độ dày danh nghĩa t (mm) |
Khổ rộng danh nghĩa W (mm) |
||||||||
≦ 630 |
630< W ≦ 1000 | ||||||||
0.25< t ≦ 0.40 | ±0.04 | ±0.04 | |||||||
0.40< t ≦ 0.60 | ±0.05 | ±0.05 | |||||||
0.60< t ≦ 0.80 | ±0.06 | ±0.06 | |||||||
0.80< t ≦ 1.00 | ±0.06 | ±0.06 | |||||||
1.00< t ≦ 1.25 | ±0.07 | ±0.07 | |||||||
1.25< t ≦ 1.60 | ±0.08 | ±0.09 | |||||||
1.60< t ≦ 2.00 | ±0.10 | ±0.11 | |||||||
Dung sai khổ rộng cho phép (mm) | |||||||||
Theo khổ rộng danh nghĩa |
Dung sai | ||||||||
< 1250 | -0, +7 | ||||||||
≥ 1250 |
-0, +10 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | ||||||||||
Thành phần hóa học (%) | ||||||||||
Chủng loại | C | Mn | P | S | ||||||
SPCC | ≦ 0.15 | ≦ 0.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ||||||
Tính chất cơ học | ||||||||||
Chủng loại | Phân loại nhiệt độ |
Giới hạn chảy (N/mm2) X |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Tỷ lệ giãn dài (%) | ||||||
0.25mm≦t < 0.3mm |
0.3mm ≦t < 0.4mm |
0.4mm ≦t < 0.6mm |
0.6mm ≦t < 1.0mm |
1.0mm ≦t < 1.6mm |
1.6mm ≦t < 2.5mm |
2.5mm ≦t |
||||
SPCC | Hard | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Độ cứng HRB và HV được thể hiện theo bảng dưới đây | ||||||||||
Loại độ cứng |
Ký hiệu loại độ cứng |
Độ cứng | ||||||||
HRB | HV | |||||||||
Loại cứng 100% | 1 | ≥ 80 | ≥ 170 |
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | |||||||||||
Hình dạng | |||||||||||
Hạng mục | Dung sai (mm) | ||||||||||
Độ phẳng | Lượn sóng | Sóng biên | Dãn giữa | ||||||||
≦ 12 | ≦ 8 | ≦ 6 | |||||||||
Độ cong vòng | ≦ 4 cho mỗi 2000 dài (Khổ rộng ≦ 630) | ||||||||||
≦ 2 cho mỗi 2000 dài ( Khổ rộng > 630) | |||||||||||
Thí nghiệm uốn cong | |||||||||||
Loại độ cứng |
Ký hiệu loại độ cứng | Góc uốn | Bán kính uốn |
||||||||
Loại cứng 100% | 1 | – | – |