THÉP CHỮ U

– Ưu điểm:

+ Độ tương thích cao với các vật liệu xây dựng.

+ Khả năng chịu lực va chạm tốt.

+ Độ bền cao khi chống chịu với thời tiết khắc nghiệt. 

– Ứng dụng:

+ Công trình dân dụng như bệnh viện, trường học, nhà cao tầng.

+ Nhà xưởng tiền chế công nghiệp, thùng xe, bàn cân, dầm cầu trục.

+ Các cơ sở hạ tầng yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.

Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.

Loại sản phẩm Chiều dài chân H (mm) Chiều dài chân B (mm) Dung sai (mm) Chiều dày t (mm)  Dung sai (mm) Khối lượng cây (kg/m) Ghi chú
U50 50 23 ±1.5 2.2 ±0.2 2.00
U65 65 32 ±1.5 2.4 ±0.2 2.83
65 34 ±1.5 3.1 ±0.2 3.33
65 38 ±1.5 5.3 ±0.2 5.17
U80 80 38 ±1.5 2.6 ±0.2 3.75
80 40 ±2.0 3.8 ±0.2 5.17
80 40 ±2.0 5.7 ±0.2 6.67
U100 100 46 ±2.0 2.8 ±0.2 5.42
100 48 ±2.0 3.8 ±0.2 6.67
100 50 ±2.0 4.6 ±0.2 7.67
100 52 ±2.0 6.0 ±0.2 9.17
U120 120 49 ±2.0 3.2 ±0.2 7.08
120 53 ±2.0 5.0 ±0.2 9.00
U140 140 56 ±2.0 3.5 ±0.2 8.83
140 58 ±2.0 4.6 ±0.2 10.67
U160 160 65 ±2.0 4.5 ±0.2 12.17
U180 180 70 ±2.0 7.7 ±0.2 21.30
U200 200 75 ±2.0 8.2 ±0.2 25.20
Mác Thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
C Mn Si P S Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn bền  (Mpa) Độ dãn dài (%) 
SS400 ≤ 0.05 ≤ 0.05 ≥ 245 400 – 510 ≥ 21