– Ưu điểm:
+ Khả năng chịu lực cực kì tốt, nên trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng quy mô lớn.
+ Kích thước đa dạng là nguồn cảm hứng vô tận cho kiến trúc sư với những bản thiết kế độc đáo và ấn tượng.
– Ứng dụng:
+ Đường ray.
+ Cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ.
+ Nhà cao tầng.
+ Cầu đường.
Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Dung sai (mm) | Chiều dày t (mm) | Dung sai (mm) | Khối lượng cây (kg/m) | Ghi chú |
I 100 | 100 | 50 | ±2.0 | 3.8 | ±0.2 | 7.17 | |
I 120 | 120 | 57 | ±2.0 | 3.4 | ±0.2 | 8.83 | |
I 125 | 125 | 75 | ±2.0 | 5.5 | ±0.2 | 16.10 | |
I 150 | 150 | 73 | ±2.0 | 4.6 | ±0.2 | 12.50 | |
150 | 73 | ±2.0 | 5.0 | ±0.2 | 14.00 | ||
I 180 | 180 | 100 | ±2.0 | 6.0 | ±0.2 | 23.60 | |
I 200 | 200 | 100 | ±2.0 | 7.0 | ±0.2 | 26.00 |
Mác Thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | ||||||
C | Mn | Si | P | S | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 |