THÉP CHỮ I

– Ưu điểm:

+ Khả năng chịu lực cực kì tốt, nên trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng quy mô lớn.

+ Kích thước đa dạng là nguồn cảm hứng vô tận cho kiến trúc sư với những bản thiết kế độc đáo và ấn tượng.

– Ứng dụng:

+ Đường ray.

+ Cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ.

+ Nhà cao tầng.

+ Cầu đường.


Bên cạnh các quy cách thương mại phổ thông, Vina One còn sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách.


Thông số kích thước cơ bản Thông số tra cứu 
HxB t1 t2 r1  r2

Diện tích mặt cắt 

(cm)


 Đơn trọng (kg/m) Tọa độ trọng tâm (cm)

 Momen quán tính (cm4 )

 Bán kính quán tính (cm)

Modun kháng uốn mặt cắt (cm3 )

 

Cx Cy lx ly ix iy Zx Zy
100×75 5 8 7 3.5 16.43 12.9 0 0 281 47.3 4.14 1.7 56.2 12.6
125×75 5.5 9.5 9 4.5 20.45 16.1 0 0 538 57.5 5.13 1.68 86 15.3
150×75 5.5 9.5 9 4.5 21.83 17.1 0 0 819 57.5 6.12 1.62 109 15.3
150×125 8.5 14 13 6.5 46.15 36.2 0 0 1760 385 6.18 2.89 235 61.6

Ký hiệu  Khối lượng  Diện tích mặt cắt ngang  Kích thước  Đặc tính mặt cắt theo trục 
x – x
y – y
M A H B T t R* r* lx Zx rx ly Zy ry
kg/m cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 cm cm4 cm3 cm
I 100×8 8.57 10 100 50 6.8 4.5 7 3.5 175 35 4.01 12.3 4.93 1.06
I 120×12 11.5 14.7 120 60 7.6 5 8 4 342 57 4.83 23.5 7.84 1.27
I 140×15 14.8 18.8 140 70 8.4 5.5 8 4 603 86.2 5.66 41.2 11.8 1.48
I 160×18 18.5 23.6 160 80 9.2 6 9 4.5 993 124 6.49 66.7 16.7 1.68